TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Mức độ
|
Lĩnh vực
|
1
|
Công bố
hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
4
|
Vật liệu xây dựng
|
2
|
Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng
|
4
|
Quy hoạch xây dựng
|
3
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành)
|
4
|
Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
4
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
4
|
Hoạt động xây dựng
|
5
|
Cấp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
6
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
4
|
7
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan
cấp)
|
4
|
8
|
Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
4
|
9
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước
ngoài hạng II, hạng III
|
4
|
10
|
Cấp gia
hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
11
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
|
4
|
Kiến trúc
|
12
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
hành nghề
|
4
|
13
|
Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
4
|
Hoạt động xây dựng
|
14
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
4
|
15
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
4
|
16
|
Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
4
|
17
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
4
|
18
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm
B, C
|
4
|
19
|
Cấp lại
(cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách,
bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
4
|
Kinh
doanh bất động sản
|
20
|
Thủ tục
cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
4
|
21
|
Thủ tục
thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê
mua
|
4
|
Nhà ở
|
22
|
Cho
thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
3
|
23
|
Công nhận
điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
3
|
24
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
3
|
|
|
|
25
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
3
|
|
26
|
Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
3
|
27
|
Thuê
nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
3
|
28
|
Bán nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
3
|
29
|
Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
4
|
Quy hoạch kiến
trúc
|
30
|
Thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
4
|
31
|
Đăng ký
công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám
định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng
trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
4
|
Giám định
tư pháp xây dựng
|
32
|
Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của
Bộ Xây dựng
|
4
|
Giám định tư pháp
xây dựng
|
33
|
Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do
UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
4
|
Giám định tư pháp
xây dựng
|
34
|
Cho ý
kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng
theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
|
4
|
Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
35
|
Công nhận
chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư).
|
4
|
Nhà ở
|
36
|
Cấp giấy
phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
4
|
Hoạt động xây dựng
|
37
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
4
|
Hoạt động xây dựng
|
38
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
4
|
Hoạt động xây dựng
|
39
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
4
|
Hoạt động xây dựng
|
40
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
4
|
Hoạt động xây dựng
|
41
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
4
|
Hoạt động xây dựng
|