Công bố quyết định phê duyệt Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu năm 2035

Thứ ba - 29/07/2025 09:38
  • Xem với cỡ chữ 
  •  
  •  
  •  

Sở Xây dựng công bố Quyết định số 2365/QĐUBND ngày 30/6/2025 của UBND tỉnh về việc phê duyệt duyệt Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu năm 2035 (đính kèm file .pdf quyết định). Qua đó có nội dung chính được phê duyệt như sau:

1. Quy mô, tỷ lệ lập quy hoạch:

a) Quy mô diện tích: Toàn bộ ranh giới hành chính của thị trấn Vĩnh An với  diện tích khoảng 3.140,18 ha.

b) Quy mô dân số: Giai đoạn đến năm 2030 là 40.000 người; giai đoạn đến năm 2035 là 50.000 người.

c) Tỷ lệ lập quy hoạch: 1/5.000

2. Tính chất, mục tiêu quy hoạch và động lực phát triển của đô thị:

- Thị trấn Vĩnh An là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, dịch vụ du lịch và an ninh quốc phòng của vùng huyện Vĩnh Cửu trước đây.

- Phát huy tiềm năng và lợi thế của thị trấn Vĩnh An và vùng phụ cận huyện Vĩnh Cửu đảm bảo thị trấn Vĩnh An đạt chuẩn đô thị loại V và nâng cấp thị trấn Vĩnh An  trở thành đô thị loại IV vào năm 2030 (Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050), đảm bảo định hướng phát triển lâu dài và bền vững.

Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất các giai đoạn điều chỉnh

STT LOẠI ĐẤT

ĐẾN NĂM 2030

Dân số: 40.000 người

ĐẾN NĂM 2035

Dân số: 50.000 người

    DIỆN TÍCH
(ha)
TỶ LỆ
(%)
CHỈ TIÊU ĐẠT ĐƯỢC
(m²/người)
DIỆN TÍCH
(ha)
TỶ LỆ
(%)
CHỈ TIÊU ĐẠT ĐƯỢC
(m²/người)
  TỔNG 3.140,18     3.140,18    
A ĐẤT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ 1.049,85 100,00   1.479,41 100,00  
I KHU ĐẤT DÂN DỤNG 432,61 41,21 98,77 529,60 35,80 99,44
1 Nhóm nhà ở 234,34 22,32 - 281,12 19,00 -
1.1 Nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang 179,24 17,07 - 179,24 12,12 -
1.2 Nhóm nhà ở mới 55,10 5,25 49,20 101,88 6,89 49,75
2 Hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ (đất ở chiếm 30% ) 12,90 1,23 3,23 30,28 2,05 6,06
3 Giáo dục 23,45 2,23 5,86 23,45 1,59 4,69
3.1 Trường MN, TH, THCS 18,65 1,78 - 18,65 1,26 -
  - Trường Mầm non 4,19 0,40 21 m²/cháu 4,19 0,28 17 m²/cháu
  - Trường Tiểu học 4,59 0,44 23 m²/học sinh 4,59 0,31 18 m²/học sinh
  - Trường THCS 9,87 0,94 49 m²/học sinh 9,87 0,67 39 m²/học sinh
3.2 Trường THPT 4,80 0,46 30 m²/học sinh 4,80 0,32 24 m²/học sinh
4 Cơ quan trụ sở cấp đô thị 0,72 0,07 0,18 0,72 0,05 0,14
5 Dịch vụ - công cộng khác cấp đô thị 16,93 1,61 4,23 27,71 1,87 5,54
6 Cây xanh sử dụng công cộng đô thị (bao gồm mặt nước cảnh quan) (đã trừ diện tích bãi đỗ xe) 21,99 2,09 5,50 26,54 1,79 5,31
7 Giao thông đô thị 103,00 9,81 25,75 120,50 8,15 24,10
7.1 Đường giao thông 100,00 9,53 25,00 115,00 7,77 23,00
7.2 Bãi đỗ xe (bố trí trong đất cây xanh và đất TDTT) 3,00 0,29 0,75 5,50 0,37 1,10
9 Đất hạ tầng kỹ thuật khác cấp đô thị 19,28 1,84 4,82 19,28 1,30 3,86
II KHU ĐẤT NGOÀI DÂN DỤNG 617,24 58,79   949,81 64,20  
1 Hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ (đất DV-TM chiếm 70%) 30,09 2,87   70,65 4,78  
2 Sản xuất công nghiệp, kho tàng 50,00 4,76   50,00 3,38  
3 Sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 0,52 0,05   0,52 0,04  
4 Trung tâm đào tạo, nghiên cứu 1,37 0,13   1,37 0,09  
5 Cơ quan trụ sở ngoài đô thị 9,62 0,92   9,62 0,65  
6 Dịch vụ, du lịch 24,07 2,29   122,07 8,25  
8 Trung tâm y tế 2,93 0,28   2,93 0,20  
9 Trung tâm văn hóa, TDTT (đã trừ diện tích bãi đỗ xe) 3,78 0,36   11,47 0,78  
10 Cây xanh chuyên dụng 100,00 9,53   191,38 12,94  
11 Di tích, tôn giáo 5,39 0,51   5,39 0,36  
12 An ninh 12,75 1,21   12,75 0,86  
13 Quốc phòng 2,71 0,26   2,71 0,18  
14 Hạ tầng kỹ thuật khác ngoài đô thị 25,27 2,41   25,27 1,71  
15 Giao thông đối ngoại 348,74 33,22   443,69 29,99  
B KHU ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ CHỨC NĂNG KHÁC 2.090,33     1.660,77    
1 Đất nông nghiệp 1.694,54     1.264,98    
1.1 Sản xuất nông nghiệp -     -    
1.2 Nông nghiệp khác -     -    
1.3 Nuôi trồng thủy sản -     -    
2 Rừng sản xuất 0,00     0,00    
3 Khai thác khoáng sản, sản xuất VLXD 17,82     17,82    
4 Hồ, ao, đầm (mặt nước chuyên dùng) 271,57     271,57    
5 Sông, suối, kênh, rạch 106,40     106,40    

 

 2365_QD_QD_2025.pdf

Ảnh1.jpg
Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

Tác giả: Nguyễn Thành Quân

Chia sẻ

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Đồng nai
Tìm hiểu pháp luật
Chuyển đổi số
Đăng kiểm
Hợp đồng
Lấy ý kiến
Bộ xây dựng
Dịch vụ công
Cải cách hành chính
Tổng đài
Mail
công báo
Hỏi đáp
Khen thưởng
Web trung tâm
Thống kê truy cập

Hôm nay

1,946

Tổng lượt truy cập

24,892
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây