Công bố, công khai đồ án quy hoạch chi tiết đô thị tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại dịch vụ và dân cư theo quy hoạch tại xã Bình An, tỉnh Đồng Nai (xã Long Đức, huyện long Thành cũ).
Nguyễn Thị Thu Phương.
2025-08-15T15:00:45+07:00
2025-08-15T15:00:45+07:00
https://sxd.dongnai.gov.vn/vi/news/Quan-ly-Quy-hoach-va-Phat-trien-do-thi/cong-bo-cong-khai-do-an-quy-hoach-chi-tiet-do-thi-ty-le-1-500-khu-trung-tam-thuong-mai-dich-vu-va-dan-cu-theo-quy-hoach-tai-xa-binh-an-tinh-dong-nai-xa-long-duc-huyen-long-thanh-cu-12128.html
https://sxd.dongnai.gov.vn/uploads/sxd/news/2025_08/image-20250815143246-1.jpeg
Sở Xây dựng
https://sxd.dongnai.gov.vn/uploads/sxd/du_an_moi-removebg-preview.png
Thứ sáu - 15/08/2025 14:31
Ngày 15/7/2025, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 15/7/2025 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết đô thị tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại dịch vụ và dân cư theo quy hoạch tại xã Bình An, tỉnh Đồng Nai (xã Long Đức, huyện long Thành cũ) (đính kèm file.pdf Quyết định).
Ngày 15/7/2025, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 15/7/2025 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết đô thị tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thương mại dịch vụ và dân cư theo quy hoạch tại xã Bình An, tỉnh Đồng Nai (xã Long Đức, huyện long Thành cũ) (đính kèm file.pdf Quyết định). Qua đó, một số nội dung chính được phê duyệt như sau:
1) Quy mô và tỷ lệ lập quy hoạch
- Khu vực quy hoạch thuộc xã Bình An, tỉnh Đồng Nai (xã Long Đức, huyện Long Thành cũ).
- Quy mô diện tích: Khoảng 772.835,2m2.
- Quy mô dân số: khoảng 13.800 người.
- Tỷ lệ lập quy hoạch: 1/500.
2. Mục tiêu, tính chất khu vực lập quy hoạch
- Hình thành Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ được đầu tư xây dựng mới đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, quy mô cơ cấu phân khu chức năng và chỉ tiêu sử dụng đất theo tiêu chuẩn đô thị loại III; Tối ưu hóa việc sử dụng đất, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và tăng cường vị thế chiến lược khu vực, góp phần vào chiến lược phát triển kinh tế của xã Bình An và tỉnh Đồng Nai, qua đó tăng cường cơ hội việc làm và thu hút đầu tư từ các ngành dịch vụ, thương mại, và sản xuất.
- Tận dụng lợi thế từ sự phát triển của sân bay quốc tế Long Thành và các tuyến giao thông trọng điểm, cùng việc định hướng xây dựng khu vực thành một trung tâm đô thị kiểu mẫu, thúc đẩy quá trình đô thị hóa bền vững, Khu dân cư được kỳ vọng sẽ trở thành điểm nhấn quan trọng trong công cuộc đổi mới của xã Bình An.
- Việc tổ chức quy hoạch Khu dân cư theo quy hoạch xã Bình An được nghiên cứu trên cơ sở định hướng hình thành một Khu dân cư hoàn chỉnh về hạ tầng và tiện nghi về dịch vụ.
- Tạo cơ sở pháp lý cho việc đầu tư xây dựng, quản lý xây dựng, bảo vệ môi trường.
3) Quy hoạch sử dụng đất
Với tổng diện tích quy hoạch 772.835,2m2 được quy hoạch chức năng sử dụng đất với cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật như sau:
STT |
Hạng mục |
Ký hiệu |
Diện tích
(m²) |
Tỷ lệ
(%) |
Số căn |
Dân số
(người) |
Chỉ tiêu
(m²/người) |
Ghi chú |
I |
TỔNG DIỆN TÍCH LẬP QUY HOẠCH CHI TIẾT |
|
772.835,2 |
|
|
|
|
|
II |
Diện tích đất trong dự án đường cao tốc và đường Long Đức - Lộc An |
|
3.740,5 |
|
|
|
|
Bao gồm 337,0m² đường ống hành lang nước dọc dự án trung tâm phát triển quỹ đất chưa quản lý |
III |
Diện tích đất thuộc QHC thị trấn Long Thành thuộc đất giao thông nút giao phía Bắc |
|
287,2 |
|
|
|
|
Bao gồm 4,4m² đường ống hành lang nước dọc dự án trung tâm phát triển quỹ đất chưa quản lý |
IV |
DIỆN TÍCH CÒN LẠI |
|
768.807,5 |
100,00 |
- |
- |
- |
|
IV.1 |
ĐẤT CẤP ĐÔ THỊ |
|
64.254,3 |
8,36 |
- |
- |
- |
|
IV.2 |
ĐẤT CẤP ĐƠN VỊ Ở |
|
457.940,1 |
59,56 |
|
|
|
|
a |
Đất ở |
|
288.699,6 |
37,55 |
|
13.800 |
20,92 |
|
a.1 |
Đất nhà ở liền kề |
LK |
181.049,5 |
23,55 |
1.729 |
6.227 |
|
|
a.2 |
Đất nhà ở biệt thự |
BT |
51.855,1 |
6,74 |
229 |
823 |
|
|
a.3 |
Đất nhà ở chung cư |
CC-1 |
55.795,0 |
7,26 |
1.912 |
6.750 |
|
|
b |
Đất công trình hạ tầng xã hội |
|
28.965,5 |
3,77 |
- |
- |
|
|
b.1 |
Đất văn hóa |
VH |
2.084,6 |
0,27 |
- |
- |
|
|
b.2 |
Đất y tế |
YT |
1.414,9 |
0,18 |
- |
- |
|
|
b.3 |
Đất giáo dục |
|
25.466,0 |
3,31 |
- |
- |
1,85 |
|
c |
Đất thương mại dịch vụ |
DV |
4.024,6 |
0,52 |
- |
- |
|
|
d |
Đất cây xanh sử dụng công cộng (cấp đơn vị ở) |
CX |
136.250,4 |
17,72 |
- |
- |
9,87 |
|
IV.3 |
ĐẤT HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
36.432,9 |
4,74 |
- |
- |
|
|
a |
Đất bãi đỗ xe |
BX |
5.823,9 |
0,76 |
- |
- |
|
|
b |
Đất công trình hạ tầng kỹ thuật khác |
HTKT |
30.609,0 |
3,98 |
- |
- |
|
|
|
Trạm xử lý nước thải |
HTKT-1 |
4.586,9 |
0,60 |
- |
- |
|
|
|
Đất hành lang đường ống cấp nước ngầm dọc dự án (không tính phần diện tích nằm trong đất giao thông đường Vũ Hồng Phô) |
HTKT-2 |
16.101,7 |
2,09 |
- |
- |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất chưa quản lý |
|
Đất hành lang an toàn PCCC |
|
9.920,4 |
1,29 |
- |
- |
|
|
IV.4 |
ĐẤT GIAO THÔNG |
|
210.180,2 |
27,34 |
- |
- |
|
|
a |
Đường giao thông Vũ Hồng Phô (đã bao gồm hành lang đường ống cấp nước ngầm trong phạm vi đất đường Vũ Hồng Phô - 916,1 m²) |
|
11.299,6 |
1,47 |
|
|
|
916,1m² Trung tâm phát triển quỹ đất chưa quản lý |
b |
Đất giao thông khu ở |
|
198.880,6 |
25,87 |
|
|
|
|
c) Bản vẽ phương án sử dụng đất được duyệt
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Phương.